Phân tích Jlpt Là Gì – Mất Bao Lâu Để Lấy Được N5 là ý tưởng trong content hiện tại của Kiemvumobile.com. Đọc content để biết đầy đủ nhé.
Xin chào các bạn, gần đây Nhật Ngữ Kiemvumobile.com nhận được rất nhiều câu hỏi liên quan đến Bằng JLPT cụ thể như sau; Chứng chỉ JLPT là gì? Thời gian tổ chức, hình thức thi và cách thức chấm điểm của kỳ thi JLPT như thế nào? Để trả lời những thắc mắc đó, hôm nay Kiemvumobile.com đã tổng hợp tất cả nội dung liên quan về JLPT trong bài viết này, các bạn hãy theo dõi nhé!!! 早速、始めましょう。
Bằng JLPT là gì?
Bằng JLPT có tên đầy đủ trong tiếng Nhật là 日本語能力試験(にほんごのうりょくしけん). Trong tiếng Anh là Japanese Language Proficiency Test (JLPT) và tiếng Việt gọi là Kỳ thi Năng lực Nhật Ngữ. JLPT là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật nổi tiếng và uy tín nhất hiện nay trên thế giới. Kỳ thi được tổ chức bởi Japan Foundation (国際交流基金 – こくさいこうりゅうききん) – Tổ chức thuộc Bộ Ngoại Giao Nhật Bản.
Bạn đang xem: Jlpt là gì
Hiện tại JLPT được tổ chức hàng năm tại 65 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Kỳ thi có 5 cấp độ từ N5 (dễ nhất) đến N1 (khó nhất).
Đối tượng tham gia: Tất cả mọi người không có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Nhật đều có thể tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT, không phân biệt tuổi tác, dân tộc, tôn giáo hay giới tính.
Chứng chỉ quốc tế JLPT
Các cấp độ thi của bằng JLPT
N5 |
Nắm và hiểu tiếng Nhật ở mức độ sơ cấp cơ bản |
Kỹ năng Nghe | Nghe và hiểu được những tình huống giao tiếp và hội thoại cơ bản trong cuộc sống hằng ngày. Phản xạ và trả lời được các câu hỏi thông thường nhưng ở mức độ chậm. |
Kỹ năng Đọc | Đọc và hiểu những đoạn văn bản cơ bản. Nắm được bộ chữ cái Hiragana, Katakana và các chữ Kanji đơn giản thông dụng. |
N4 |
Hiểu tiếng Nhật ở mức độ sơ cấp 2 (tốt hơn N5) |
Kỹ năng Nghe | Nghe và hiểu được những đoạn hội thoại giao tiếp với tốc độ nói vừa phải (không quá nhanh). Nắm được nội dung giao tiếp. |
Kỹ năng Đọc | Đọc được những đoạn văn chương hay xuất hiện trong cuộc sống, các biển báo hiệu, thông báo, chỉ dẫn. Hán tự phổ thông khoảng 700 chữ. |
N3 |
Hiểu tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản ở một trình độ nhất định, có thể kết hợp trong giao tiếp. |
Kỹ năng Nghe | Có thể hiểu nội dung cụ thể của câu chuyện cũng như quan hệ các nhân vật khi nghe hội thoại có chủ đề trong nói chuyện tự nhiên hàng ngày. |
Kỹ năng Đọc | Đọc và hiểu được cách diễn đạt của văn chương, báo chí.
Xem thêm: Grateful Là Gì – Phân Biệt Grateful Và Thankful Tóm tắt được nội dung, và diễn tả theo lỗi nghĩ của bản thân. Tốc độ đọc hiểu tốt với số lượng Hán tự thông dụng khoảng 1000 chữ |
N2 |
Hiểu được tiếng Nhật ở mức độ phổ thông, ứng dụng thực tế vào nhiều lĩnh vực và đa dạng tình huống. Phản xạ ngoại ngữ cao. |
Kỹ năng Nghe | Tốc độ nghe nhanh, khả năng tiếp thu và nắm ý tốt. |
Kỹ năng Đọc | Đọc nhanh và nắm ý, hiểu được cách diễn đạt và hành văn của tác giả. |
N1 |
Hiểu và vận dụng tiếng Nhật linh hoạt trong giao tiếp. Khả năng ngoại ngữ tương đương người bản xứ. |
Kỹ năng Nghe | Có thể hiểu chi tiết dòng chảy câu chuyện, nội dung câu chuyện quan hệ giữa các nhân vật và cấu trúc lý luận của nội dung khi nghe các bài nói như hội thoại, tin tức, bài giảng ở các tình huống đa dạng. |
Kỹ năng Đọc | Có thể đọc bình luận báo chí viết về các đề tài đa dạng, đọc văn viết hơi phức tạp về mặt lý luận, văn viết có độ trừu tượng cao và hiểu cấu trúc cũng như nội dung bài văn. Có thể đọc các bài có nội dung sâu về nhiều chủ đề, hiểu dòng chảy câu chuyện và cách diễn đạt. |
Trước đây, kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) được chỉ được chia thành 4 cấp độ chứ không phải 5 cấp độ (N5~N1) như hiện nay. Đó là Cấp độ 1 (1級), cấp độ 2 (2級), cấp độ 3 (3級), cấp độ 4 (4級). Sự khác nhau giữa các cấp độ mới (N=New, Nihongo) và các cấp độ cũ như sau:
*級 đọc là kyuu
Cấp độ N5: Tương đương cấp 4級
Cấp độ N4: tương đương cấp 3級
Cấp độN3: Bậc trung gian giữa cấp 2級 và 3級
Cấp độ N2: Tương đương 2級
Cấp độ N1: Tương đương 1級 cũ nhưng độ khó cao hơn
Trong những năm gần đây, JLPT đã thay đổi về cách thi cũng như là chất lượng đề thi; điều này giúp cho Bằng JLPT đáng giá hơn bao giờ hết. Chính vì thế ngay từ bây giờ các bạn hãy cố gắng rèn luyện để đạt được chứng chỉ JLPT nhé.
Xem thêm: Notice Là Gì
Bằng JLPT
– Thi thử JLPT cùng Nhật Ngữ Kiemvumobile.com
Khối lượng kiến thức các cấp độ
Cấp độ | N5 | N4 | N3 | N2 | N1 |
Kanji | ~110 | ~320 | ~670 | ~1100 | >2000 |
Từ vựng | ~750 | ~1500 | ~3800 | ~6000 | >10000 |
Nghe | Vỡ lòng | Sơ cấp | Sơ – Trung cấp | Trung cấp | Cao cấp |
Giờ học | ~150 giờ | ~320 giờ | ~450 giờ | ~650 giờ | ~900 giờ |
Bảng ước lượng kiến thức các cấp độ thi bằng JLPT
Kiến thức thi Bằng JLPT
Nội dung thi các cấp độ của bằng JLPT
Đối với kỳ thi JLPT các bạn thí sinh sẽ trải qua 3 phần thi bào gồm: Kiến thức ngôn ngữ chung (言語知識); Đọc hiểu; Nghe.
Mỗi phần sẽ có một hình thức thi cũng như là thời gian thi một các cụ thể nhưu sau:
レベル |
試験科目 |
||
N5 | 言語知識(漢字。語彙)(25分) | 言語知識(文法)。読解 (50分) | 聴解 (30分) |
N4 | 言語知識(漢字。語彙)(30分) | 言語知識(文法)。読解 (60分) | 聴解 (35分) |
N3 | 言語知識(漢字。語彙)(30分) | 言語知識(文法)。読解 (70分) | 聴解 (40分) |
N2 | 言語知識(漢字。語彙。文法)。読解 (105分) | 聴解 (50分) | |
N1 | 言語知識(漢字。語彙。文法)。読解(110分) | 聴解 (60分) | |
CẤP ĐỘ |
CÁC MỤC CỦA CUỘC THI |
||
N5 | Kiến thức ngôn ngữ (Hán tự-Từ vựng) (25Phút) | Ngữ pháp – Đọc (50Phút) | Nghe (30Phút) |
N4 | Kiến thức ngôn ngữ (Hán tự-Từ vựng) (30Phút) | Ngữ pháp – Đọc (60Phút) | Nghe (35Phút) |
N3 | Kiến thức ngôn ngữ (Hán tự-Từ vựng) (30Phút) | Ngữ pháp – Đọc (70Phút) | Nghe (40Phút) |
N2 | Kiến thức ngôn ngữ (Hán tự-Từ vựng-Ngữ pháp) – Đọc (105Phút) | Nghe (50Phút) | |
N1 | Kiến thức ngôn ngữ (Hán tự-Từ vựng-Ngữ pháp) – Nghe (110Phút) | Nghe (60Phút) |
Nội dung thi chi tiết các cấp độ bằng JLPT
Nơi dạy tiếng Nhật tốt ở quận Thủ Đức – Kiemvumobile.com Nihongo
Cách tính điểm thi JLPT
Đối với kỳ thi để đạt chứng chỉ JLPT quốc tế thì có 5 cấp độ thi. Nội dung dung giống nhau nhưng mức độ khó tăng dần từ N5 đến N1. Ở mỗi cấp độ đều có tổng điểm là 180đ. Tuy nhiên ở cấp độ N5 và N4 được phân chia làm 2 phần tính điểm. Còn ở mức độ N3 trở lên thì phân rõ thành 3 phần tính điểm (mỗi phần 60đ) cụ thể như sau:
レベル |
得点区分 |
得点の範囲 |
N5 | 総合得点 | 180 |
言語知識(漢字。語彙。文法)。読解 | 0~120 | |
聴解 | 0~60 | |
N4 | 総合得点 | 180 |
言語知識(漢字。語彙。文法)。読解 | 0~120 | |
聴解 | 0~60 | |
N3 | 総合得点 | 180 |
言語知識(漢字。語彙。文法) | 0~60 | |
読解 | 0~60 | |
聴解 | 0~60 | |
N2 | 総合得点 | 180 |
言語知識(漢字。語彙。文法) | 0~60 | |
読解 | 0~60 | |
聴解 | 0~60 | |
N1 | 総合得点 | 180 |
言語知識(漢字。語彙。文法) | 0~60 | |
読解 | 0~60 | |
聴解 | 0~60 |
Chuyên mục: Hỏi Đáp