Phân tích Cụm đông Từ Là Gì là conpect trong nội dung bây giờ của Kiemvumobile.com. Theo dõi nội dung để biết đầy đủ nhé.
Cụm Động Từ và cách sử dụng trong tiếng Anh
Tổng hợp tất cả về cụm động từ: Khái niệm, phân loại và cách sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh giúp bạn hệ thống lại kiến thức ngữ pháp một cách đầy đủ và chi tiết nhất
Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay giao tiếp tiếng Anh với người bản ngữ thì ta sẽ thấy họ rất hay sử dụng Cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Và chúng ta cũng thường xuyên bắt gặp chúng trong các bài thi tiếng Anh. Nhận thấy đây là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng, Team Aland English đã tổng hợp kiến thức của chủ điểm này nhằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong công việc và học tập của bản thân.
1. ĐỊNH NGHĨA VỀ CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
VD: The rich man gave away most of his fortune.
( Người đàn ông giàu có ấy đã tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
2. CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ
Vai trò của Cụm Động Từ:
Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ. Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
A. NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
Không có túc từ – động từ cùng particle (thường là trạng từ- adverb) luôn đi sát nhau:
Vd:
The magazine Time comes out once a week
(Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần)
Our car broke down and had to be towed to a garage
( Xe của chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa)
Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói
“Our car was broken down…”, “ The magazine Time is come out…”
Một số intransitive phrasal verbs thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take o, turn up, watch out…
➦ Download trọn bộ 800 Phrasal Verbs thông dụng: TẠI ĐÂY
B. NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm HAI NHÓM, tùy theo vị trí của túc từ:
NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:
VD:
I took my shoes o./ I took o my shoes.
( Tôi cởi giầy ra.)
He admitted he’d made up the whole thing./ He admitted he’d made the whole thing up.
( Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
NHÓM 2: Nhưng khi túc từ là một đại danh từ (những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:
VD:
I took them o. (NOT I took o them) He admitted he’d made it up. (NOT He admitted he’d made up it)
NGOẠI LỆ
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive, ngữ cảnh cho ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng.
VD:
The plane took o at seven o’clock.
(Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
He took o his hat and bowed politely as the teacher passed.
(Nó cất mũ cúi mình chào lễ phép khi thầy đi ngang.)
I am taking this Friday o to get something done around the house.
( Tôi sẽ nghỉ thứ sáu để làm việc nhà)
He’s been taken o the medication.
(Nó vừa được ngừng uống thuốc.)
Son takes o his English teacher perfectly.
( Sơn bắt chước ông thầy người Anh rất tài.)
Nội cụm động từ:
VERB
MEANING
EXAMPLE
break down
hỏng,
That old Jeep had a tendency to break down just when I needed it the most.
catch on
phổ biến, thịnh hành
Popular songs seem to catch on in California first and then spread eastward.
come back
trở về, trở lại
Father promised that we would never come back to this horrible place.
come in
vào, bước vào
They tried to come in through the back door, but it was locked.
come to
hồi tỉnh
He was hit on the head very hard, but after several minutes, he started to come to again.
come over
đến thăm
The children promised to come over,
ut they never do.
drop by
ghẫ thăm
We used to just drop by, but they were never home, so we stopped doing that.
eat out
ăn nhà hàng
When we visited Paris, we loved eating out in the sidewalk cafes.
get by
xoay sở (tài chính)
Uncle Heine didn”t have much money, but he always seemed to get by without borrowing money from relatives.
get up
dậy, trở dậy
Grandmother tried to get up, but the couch was too low, and she couldn”t make it on her own.
go back
quay về
It”s hard to imagine that we will ever go back to Lithuania.
go on
continue
He would finish one Dickens novel and then just go on to the next.
go on (2)
happen
The cops heard all the noise and stopped to see what wasgoing on.
grow up
trưởng thành, lớn lên
Charles grew up to be a lot like his father.
keep away
remain at a distance
The judge warned the stalker to keep away from his victim”s home.
keep on (with gerunr)
with the same
He tried to keep on singing long after his voice was ruined.
pass out
ngất, bất tỉnh
He had drunk too much; he passed out on the sidewalk outside the bar.
show off
demonstrate haughtily
Whenever he sat down at the piano, we knew he was going to show off.
show up
arrive
Day after day, Efrain showed up for class twenty minutes late.
wake up
tỉnh giấc
I woke up then the rooster crowed.
BÀI TẬP
Exercise 1
1. He drives so quickly that I am afraid that one day he will_______ someone crossing the street.
a. crash down b. knock down c. turn over d. run across
2. Hello. Is that 956782? Please put me_______ the manager.
a. across b. up c. over d. through
3. The three friends all_______ for the same job.
a. requested b. intended c. applied d. referred
4. I don’t think he will ever get_______ the shock of his father”s death.
a. over b. through c. by d. off
5. The company is aiming to push_______ its share of car sales to 25% over the next two years.
a. on b. up c. out d. though
6. The child hurt himself badly when he fell _______ the bedroom window.
a. out from b. out of c. down d. over
7. Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can easily_______ you up for the night.
a. take b. set c. put d. keep
8. I am late because my alarm clock didn”t _______ this morning.
a. come on b. ring out c.
Bạn đang xem: Cụm đông từ là gì
Xem thêm: Văn Tự Sự Là Gì – Thế Nào Là Văn Tự Sự
Xem thêm: Ffmpeg Là Gì – Hướng Dẫn Tìm Hiểu Ffmpeg Cơ Bản
go off d. turn on
9. He”s such a naughty child” it”s amazing what his mother lets him_______ away with.
a. go b. make c. do d. get
10. The factory paid_______ nearly a million pounds to their employees injured in the explosion.
a. out b. in c. off d. back
11. My daughter often_______ to see me at lest once a week.
a. calls up b. drops in c. goes up d. comes on
12. I think he is unwell; he was complaining_______ a headache this morning.
a. of b. at c. from d. against
13. I saw a thief take Tom”s wallet so I ran _______ him, but I couldn”t catch him.
a. into b. over c. near d. after
14. If it”s raining tomorrow, we shall have top put_______ the match till Sunday.
a. off b. away c. in d. on
15. There was a big hole is the rod which _______ the traffic.
a. kept down b. held up c. stood back d. sent back
16. She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor eyesight.
a. up b. back c. down d. over
17. These old houses are going to be _______ soon.
a. laid out b. run down c. knocked out d. pulled down
18. I can”_______ what he”s doing, it’s so dark down there.
a. see through b. make out c. look into d. show up
19. Having looked the place _______, the gang went away to make their plans.
a. over b. through c. down d. out
20. Take the number 7 bus and get_______ at Forest Road.
a. up b. down c. off d. outside
ĐÁP ÁN: Exercise 1
1b
2d
3c
4a
5b
6b
7c
8c
9d
10a
11b
12a
13d
14a
15b
16c
17d
18b
19a
20c
Chúc các bạn học tốt phần cụm động từ này.
➦ Download trọn bộ lý thuyết cụm động từ : TẠI ĐÂY
➦ Download 200 câu bài tập cụm động từ: TẠI ĐÂY
Chuyên mục: Hỏi Đáp