Tổng hợp Past Participle Là Gì – Cách Dùng Quá Khứ Phân Từ Past Participle là ý tưởng trong content hôm nay của Kí tự đặc biệt Kiemvumobile.com. Đọc bài viết để biết đầy đủ nhé.
Bạn đang xem: Past participle là gì
Quá khứ phân từ (past participle) là gì?
Quá khứ phân từ (past participle)
Quá khứ phân từ (Past Participle) có hai dạng:
Động từ theo quy tắc: là động từ có dạng V-ed
Đối với động từ có quy tắc, hình thức của quá khứ là động từ có dạng ed
Present Verb |
Simple Past |
Past Participle |
help |
helped |
(have) helped |
stop |
stopped |
(have) stopped |
play |
played |
(have) played |
Động từ bất quy tắc không theo một quy tắc hoặc một mẫu nào cả. Chúng ta chỉ cần học và nhớ các động từ đó. Dưới đây là một vài ví dụ.
Run — ran — (have) run
Stop — went — (have) gone
Do — did — (have) done
1. Dùng trong các thì hoàn thành
Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
Xem thêm: Download Game Red Alert 2 Full, Tải Game Command & Conquer
2.
Xem thêm: Vương Quốc May Mắn – Vương Quốc May Mắn Cho Android
Dùng trong câu Bị động
Ví dụ:English is spoken all over the world (tiếng Anh được nói trên toàn thế giới)The mobile phone was invented by Nokia. (Điện thoại di động này được phát minh bởi Nokia)
3. Dùng như một tính từ
Có một vài tính từ trong tiếng Anh được tạo ra từ dạng quá khứ phân từ của động từ. Trong trường hợp này, quá khứ phân từ đóng vai trò là một từ mô tả cho một danh từ (người hoặc vật)
Ví dụ:
Broken: This computer is broken. It doesn’t work. (cái máy tính này hỏng rồi. Nó không hoạt động)
Excited – The children are excited about the party. (Bọn trẻ rất hào hứng về buổi tiệc)
Chuyên mục: Hỏi Đáp