Sự thật về Mb Là Gì – 1 Gb Bằng Bao Nhiêu Mb

Tìm hiểu Mb Là Gì – 1 Gb Bằng Bao Nhiêu Mb là chủ đề trong bài viết bây giờ của Kí tự đặc biệt Kiemvumobile.com. Đọc bài viết để biết chi tiết nhé.

GB viết tắt của Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte(1024 mebibyte)

Với sự phát triển của công nghệ kỹ thuật số, khi đi mua và sử dụng các thiết bị này chắc hẳn không ít lần các bạn nghe đến các thuật ngữ GB, MB trong các loại thiết bị lưu trữ như ổ cứng HDD, SSD, thẻ nhớ, bộ nhớ.

Bạn đang xem: Mb là gì

Hoặc các thuật ngữ này được nhắc đến khi bạn sử dụng các gói cước internet, gói cước di động 3G/4G. Bạn có thắc mắc GB, MB là gì, ứng dụng của nó như thế nào và cách quy đổi các loại thông số này như nào? Cùng Wikici tìm hiểu qua bài viết sau đây bạn nhé!

*

1gb bằng bao nhiêu mb? Đổi GB sang MB

1, GB là gì? MB là gì? Và ứng dụng của GB, MB trong cuộc sống hàng ngày như nào?

GB viết tắt của Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte(1024 mebibyte). Gigabyte thường được viết tắt là GB (không nhầm lẫn với Gb, có nghĩa là gigabit).

MB viết tắt của Megabyte là một đơn vị thông tin hoặc dung lượng tin học bằng với 1000 byte hoặc 1024byte, tùy vào ngữ cảnh. Trong vài trường hợp hiếm, nó dùng để chỉ 1000×1024 bytes. Megabyte thường được viết tắt là MB (không nhầm lẫn với Mb, dùng để chỉ megabit).

Xem thêm:

Megabyte (MB), Gigabyte (GB), Terabyte (TB),… là những thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin dùng để mô tả không gian lưu trữ giữ liệu.MB, GB và TB thường được sử dụng cho bộ nhớ máy tính, bộ nhớ máy điện thoại, bộ nhớ máy ảnh, máy quay phim, dữ liệu đường truyền mạng.

Xem thêm: Blink Là Gì – Nghĩa Của Từ Blink, Từ Từ điển Anh

2, 1GB bằng bao nhiêu MB? Cách đổi GB sang MB như thế nào?

Thông thường các thông số để ghi nhận GB va MB đều sử dụng theo hệ nhị phân. Vậy làm sao để quy đổi GB sang MB? Cùng theo dõi bảng quy đổi sau đây nhé!

Bảng quy đổi đơn vị đo lường Byte:

1 Byte

8 Bits

1KB (Kilobyte)

1024B (Bytes)

1MB ( Megabyte)

1024KB (Kilobytes)

1GB (Gigabyte)

1024MB (Megabytes)

Theo bảng quy đổi trên có thể thấy:

1GB = 1024MB

Nếu như trước đây các thiết bị chỉ có thể lưu trữ ở mức GB, MB nhưng hiện nay đã mở rộng ra nhiều thông số giá trị cao hơn như TB, PB, EB, ZB và YB.

Bảng quy đổi nhanh GB sang MB

Gigabytes (GB)Megabytes (MB) decimalMegabytes (MB) binary
1 GB 1,000 MB 1,024 MB
2 GB 2,000 MB 2,048 MB
3 GB 3,000 MB 3,072 MB
4 GB 4,000 MB 4,096 MB
5 GB 5,000 MB 5,120 MB
6 GB 6,000 MB 6,144 MB
7 GB 7,000 MB 7,168 MB
8 GB 8,000 MB 8,192 MB
9 GB 9,000 MB 9,216 MB
10 GB 10,000 MB 10,240 MB
11 GB 11,000 MB 11,264 MB
12 GB 12,000 MB 12,288 MB
13 GB 13,000 MB 13,312 MB
14 GB 14,000 MB 14,336 MB
15 GB 15,000 MB 15,360 MB
16 GB 16,000 MB 16,384 MB
17 GB 17,000 MB 17,408 MB
18 GB 18,000 MB 18,432 MB
19 GB 19,000 MB 19,456 MB
20 GB 20,000 MB 20,480 MB
21 GB 21,000 MB 21,504 MB
22 GB 22,000 MB 22,528 MB
23 GB 23,000 MB 23,552 MB
24 GB 24,000 MB 24,576 MB
25 GB 25,000 MB 25,600 MB
26 GB 26,000 MB 26,624 MB
27 GB 27,000 MB 27,648 MB
28 GB 28,000 MB 28,672 MB
29 GB 29,000 MB 29,696 MB
30 GB 30,000 MB 30,720 MB
31 GB 31,000 MB 31,744 MB
32 GB 32,000 MB 32,768 MB
33 GB 33,000 MB 33,792 MB
34 GB 34,000 MB 34,816 MB
35 GB 35,000 MB 35,840 MB
36 GB 36,000 MB 36,864 MB
37 GB 37,000 MB 37,888 MB
38 GB 38,000 MB 38,912 MB
39 GB 39,000 MB 39,936 MB
40 GB 40,000 MB 40,960 MB
41 GB 41,000 MB 41,984 MB
42 GB 42,000 MB 43,008 MB
43 GB 43,000 MB 44,032 MB
44 GB 44,000 MB 45,056 MB
45 GB 45,000 MB 46,080 MB
46 GB 46,000 MB 47,104 MB
47 GB 47,000 MB 48,128 MB
48 GB 48,000 MB 49,152 MB
49 GB 49,000 MB 50,176 MB
50 GB 50,000 MB 51,200 MB
51 GB 51,000 MB 52,224 MB
52 GB 52,000 MB 53,248 MB
53 GB 53,000 MB 54,272 MB
54 GB 54,000 MB 55,296 MB
55 GB 55,000 MB 56,320 MB
56 GB 56,000 MB 57,344 MB
57 GB 57,000 MB 58,368 MB
58 GB 58,000 MB 59,392 MB
59 GB 59,000 MB 60,416 MB
60 GB 60,000 MB 61,440 MB
61 GB 61,000 MB 62,464 MB
62 GB 62,000 MB 63,488 MB
63 GB 63,000 MB 64,512 MB
64 GB 64,000 MB 65,536 MB
65 GB 65,000 MB 66,560 MB
66 GB 66,000 MB 67,584 MB
67 GB 67,000 MB 68,608 MB
68 GB 68,000 MB 69,632 MB
69 GB 69,000 MB 70,656 MB
70 GB 70,000 MB 71,680 MB
71 GB 71,000 MB 72,704 MB
72 GB 72,000 MB 73,728 MB
73 GB 73,000 MB 74,752 MB
74 GB 74,000 MB 75,776 MB
75 GB 75,000 MB 76,800 MB
76 GB 76,000 MB 77,824 MB
77 GB 77,000 MB 78,848 MB
78 GB 78,000 MB 79,872 MB
79 GB 79,000 MB 80,896 MB
80 GB 80,000 MB 81,920 MB
81 GB 81,000 MB 82,944 MB
82 GB 82,000 MB 83,968 MB
83 GB 83,000 MB 84,992 MB
84 GB 84,000 MB 86,016 MB
85 GB 85,000 MB 87,040 MB
86 GB 86,000 MB 88,064 MB
87 GB 87,000 MB 89,088 MB
88 GB 88,000 MB 90,112 MB
89 GB 89,000 MB 91,136 MB
90 GB 90,000 MB 92,160 MB
91 GB 91,000 MB 93,184 MB
92 GB 92,000 MB 94,208 MB
93 GB 93,000 MB 95,232 MB
94 GB 94,000 MB 96,256 MB
95 GB 95,000 MB 97,280 MB
96 GB 96,000 MB 98,304 MB
97 GB 97,000 MB 99,328 MB
98 GB 98,000 MB 100,352 MB
99 GB 99,000 MB 101,376 MB
100 GB 100,000 MB 102,400 MB

Wikici hy vọng rằng với bảng quy đổi trên đây các bạn sẽ có thêm những kiến thức để quy đổi các đơn vị đo lường liên quan đến công nghệ. Theo dõi các bài viết tiếp theo của Wikici để tìm hiểu thêm các thông số khác trong cuộc sống hàng ngày bạn nhé!

Chuyên mục: Hỏi Đáp